Trọng lượng khung máy không loại máy nào có được. Cấu trúc thép được sản xuất giống như chất liệu gồ gề sử dụng trong nghành xây dụng cầu và các cao ốc. Tất cả cấu truc hàn gắn không cố định hoặc được liên kết bằng các bulông.
Hệ thống dây côroa truyền tải trực tiếp hình V của máy được thiết kế đơn giản, loại trừ khả năng thiệt hại lớn như các khớp, các trục đòn bẩy và các vật chuyển động .
Tổng số chi phí dịch vụ thấp, hiệu xuất cao, độ bền lớn. Các ngăn có nhiều lợi ích cho một môi trường giặt là thoải mái.
Máy Giặt- Vắt có cửa inox chất đồ rất rộng để bạn có thể cho các loại sản phẩm lớn như ga, thảm một cách dễ dàng vào khoang giặt. Kính không vỡ và hệ thống cửa chất đồ an toàn giảm những rủi ro về hỏng hóc.
Máy tự động giặt, dễ sử dụng . Khi quá trình giặt bắt đầu, động cơ cung cấp tự động cho phép điều khiển để làm sạch, mềm vải vv...... Để công việc giặt hoạt động đơn giản hơn, Máy Giặt –Vắt của hãng Huebsch có thể liên kết dễ dàng đến hệ thống trung tâm cấp nước.
BẢNG ĐIỀU KHIỂN
Bởi vì với các tác dụng khác nhau thì tương ứng với các nhu cầu khác nhau, Hãng Huebsch cung cấp cho máy giặt những công dụng khac nhau.
Các mô hình điều khiển vi xử lý của chúng tôi được hệ thống hoá với 12 chu kỳ được lắp đặt trước và mỗi chu kỳ có thể dễ dàng nhận diện để đáp ứng nhu cầu cụ thể cho sản phẩm của bạn. Bạn cũng có thể phụ thêm tới 18 chu kỳ phụ sẵn sàng đáp ứng tât cả 30 chương trình. Bên trong mỗi vòng của 30 chu kỳ bạn có thể đáp ứng nhu cầu toàn bộ khách hàng là khía cạnh quan trọng của quá trình giặt là như ; chu kỳ thời gian, nhiệt độ nước, mức nước, nhữngtín hiệu cung cấp và thời gian quay.
Cho những tiệm giặt là nhỏ hơn, mô hình máy đo điện cơ của chúng tôi cho phép hoạt động để sử dụng đặt 4 chế độ khác nhau chỉ cần ấn một nút.
SẢN XUẤT TẠI MỸ
Máy Giặt- Vắt được sản xuất tại Marianna, bang Floria, Mỹ . Được bán và cung cấp nhiều bộ phân phối với chất lượng cao nhất trên toàn thế giới.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model
|
HC 18
|
HC 30
|
HC 40
|
HC 50
|
HC 80
|
Dung tích (kg khô/ mẻ )
|
8.16
|
13
|
18
|
22.7
|
36.3
|
Chiều rộng (mm)
|
660
|
737
|
778
|
865
|
1045
|
Chiều sâu (mm)
|
754
|
889
|
1022
|
1067
|
1311
|
Chiều cao (mm)
|
1067
|
1311
|
1200
|
1265
|
1422
|
Đường kính lồng giặt (mm)
|
533
|
610
|
667
|
762
|
914
|
Chiều sâu lồng giặt (mm)
|
349
|
406
|
514
|
508
|
559
|
Thể tích lồng giặt (lít)
|
78.1
|
118
|
180
|
232
|
365
|
Đường kính cửa mở ( mm )
|
305
|
364
|
413
|
413
|
470
|
Lục vắt ( G )
|
82
|
78
|
82
|
86
|
85/140
|
Tốc độ giặt (rpm)
|
53
|
47
|
47
|
44
|
22/40
|
Tốc độ vắt ( rpm )
|
525
|
480
|
470
|
450
|
280/408/
|
Đường nước vào (mm)
|
19
|
19
|
19
|
19
|
19
|
Mô tơ máy giặt (Kw)
|
0,13
|
0,19
|
0,30
|
0,41
|
N/A
|
Mô tơ máy vắt (Kw)
|
0,75
|
1.04
|
1.3
|
2.01
|
3.7
|
Điện áp/Hz/ pha.
|
380/50/
|
380/50/3
|
380/50/3
|
380/50/3
|
380/50/3
|
Kích cỡ vận chuyển (mm)
|
H: 1259
W: 737
D: 826
|
H: 1359
W: 775
D: 935
|
H: 1422
W: 813
D :1041
|
H :1486
W: 905
D :1124
|
H: 1588
W: 1219
D: 1422
|
Trọng lượng thực (kg)
|
186
|
243
|
309
|
398
|
660
|
THEO ONE JSC - ĐẠI DIỆN PHÂN PHỐI THIẾT BỊ GIẶT LÀ CÔNG NGHIỆP.
VPGD : TÒA NHÀ 27 / 477 - HOÀNG QUỐC VIỆT - HÀ NỘI ;
XƯỞNG SẢN XUẤT - TÂY MÔ - HÀ NỘI
Copyright 1997-2011 – Bản quyền thuộc Công ty CP Sản Xuất THE ONE